Xem phong thủy hướng ngồi làm việc theo tuổi là một nhu cầu chính đáng của người thông thái. Trong một căn phòng, chiếc bàn là trung tâm. Dù vị trí của nó đóng vai trò lớn nhưng không gian hữu hạn, điều kiện thực tế không cho phép người ta nhiều sự lựa chọn. Nếu không thể chọn phòng theo ý mình thì chọn chỗ ngồi làm việc đúng phong thủy văn phòng làm việc theo tuổi cũng có thể giúp cho vận khí tốt đẹp. Có ba nội dung lớn trong việc chọn bàn làm việc hợp tuổi là: Chỗ đặt bàn, hướng bàn làm việc và màu sắc bàn ra sao.
1. Cách chọn hướng bàn làm việc theo phong thủy
1.1 Vị trí ngồi làm việc
Bàn làm việc văn phòng là nơi tập trung trí tuệ để xử lý công việc, cũng là chỗ tạo ra tiền tài, địa vị nên nó có vai trò rất quan trọng. Nếu hướng ngồi làm việc đúng thì sẽ thông minh, sáng suốt, sáng tạo và may mắn. Nếu ngồi sai chỗ thì có thể bế tắc cùng quẫn.
Thông thường người ta sẽ kê bàn làm việc vào chỗ trung tâm, nơi có thể bao quát được không gian của căn phòng. Mở cửa nhìn thấy lườn là bất lợi vì thế cần phải có vật che chắn để không bị hở lườn.
Phong thủy văn phòng làm việc theo tuổi ngoài chuyện chọn phòng, chọn cửa thì chọn chỗ ngồi làm là thứ không thể bỏ qua. Nếu bạn có thể chọn cung văn bút theo huyền không phi tinh thì đó là điều tuyệt vời nhưng cách này khó, cần có trình độ chuyên môn mới làm được.
Nếu bạn không am hiểu thì cũng chẳng sao cả, chúng tôi sẽ giới thiệu cách chọn vị trí và hướng ngồi làm việc theo cung Văn xương và Thiên lộc. Ưu điểm là ai cũng làm được và mang lại hiệu quả nhanh chóng. Cụ thể như bảng dưới đây.
Năm sinh | Tuổi Nam/Nữ | Vị trí ngồi So với tâm nhà |
1960 | Canh Tý | Bắc Tây Bắc
Tây Tây Nam |
1961 | Tân Sửu | Chính Bắc
Chính Tây |
1962 | Nhâm Dần | Đông Đông Bắc
Bắc Tây Bắc |
1963 | Quý Mão | Chính Đông
Chính Bắc |
1964 | Giáp Thìn | Nam Đông Nam
Đông Đông Bắc |
1965 | Ất Tỵ | Chính Nam
Chính Đông |
1966 | Bính Ngọ | Tây Tây Nam
Nam Đông Nam |
1967 | Đinh Mùi | Chính Tây
Chính Nam |
1968 | Mậu Thân | Tây Tây Nam
Nam Đông Nam |
1969 | Kỷ Dậu | Chính Tây
Chính Nam |
1970 | Canh Tuất | Bắc Tây Bắc
Tây Tây Nam |
1971 | Tân Hợi | Chính Bắc
Chính Tây |
1972 | Nhâm Tý | Đông Đông Bắc
Bắc Tây Bắc |
1973 | Quý Sửu | Chính Đông
Chính Bắc |
1974 | Giáp Dần | Nam Đông Nam
Đông Đông Bắc |
1975 | Ất Mão | Chính Nam
Chính Đông |
1976 | Bính Thìn | Tây Tây Nam
Nam Đông Nam |
1977 | Đinh Tỵ | Chính Tây
Chính Nam |
1978 | Mậu Ngọ | Tây Tây Nam
Nam Đông Nam |
1979 | Kỷ Mùi | Chính Tây
Chính Nam |
1980 | Canh Thân | Bắc Tây Bắc
Tây Tây Nam |
1981 | Tân Dậu | Chính Bắc
Chính Tây |
1982 | Nhâm Tuất | Đông Đông Bắc
Bắc Tây Bắc |
1983 | Quý Hợi | Chính Đông
Chính Bắc |
1984 | Giáp Tý | Nam Đông Nam
Đông Đông Bắc |
1985 | Ất Sửu | Chính Nam
Chính Đông |
1986 | Bính Dần | Tây Tây Nam
Nam Đông Nam |
1987 | Đinh Mão | Chính Tây
Chính Nam |
1988 | Mậu Thìn | Tây Tây Nam
Nam Đông Nam |
1989 | Kỷ Tỵ | Chính Tây
Chính Nam |
1990 | Canh Ngọ | Bắc Tây Bắc
Tây Tây Nam |
1991 | Tân Mùi | Chính Bắc
Chính Tây |
1992 | Nhâm Thân | Đông Đông Bắc
Bắc Tây Bắc |
1993 | Quý Dậu | Chính Đông
Chính Bắc |
1994 | Giáp Tuất | Nam Đông Nam
Đông Đông Bắc |
1995 | Ất Hợi | Chính Nam
Chính Đông |
1996 | Bính Tý | Tây Tây Nam
Nam Đông Nam |
1997 | Đinh Sửu | Chính Tây
Chính Nam |
1998 |
Mậu Dần | Tây Tây Nam
Nam Đông Nam |
1999 | Kỷ Mão | Chính Tây
Chính Nam |
2000 | Canh Thìn | Bắc Tây Bắc
Tây Tây Nam |
2001 | Tân Tỵ | Chính Bắc
Chính Tây |
2002 | Nhâm Ngọ | Đông Đông Bắc
Bắc Tây Bắc |
2003 | Quý Mùi | Chính Đông
Chính Bắc |
2004 | Giáp Thân | Nam Đông Nam
Đông Đông Bắc |
2005 | Ất Dậu | Chính Nam
Chính Đông |
2006 | Bính Tuất | Tây Tây Nam
Nam Đông Nam |
2007 | Đinh Hợi | Chính Tây
Chính Nam |
2008 | Mậu Tý | Tây Tây Nam
Nam Đông Nam |
2009 | Kỷ Sửu | Chính Tây
Chính Nam |
2010 | Canh Dần | Bắc Tây Bắc
Tây Tây Nam |
2011 | Tân Mão | Chính Bắc
Chính Tây |
2012 | Nhâm Thìn | Đông Đông Bắc
Bắc Tây Bắc |
2013 | Quý Tỵ | Chính Đông
Chính Bắc |
2014 | Giáp Ngọ | Nam Đông Nam
Đông Đông Bắc |
2015 | Ất Mùi | Chính Nam
Chính Đông |
2016 | Bính Thân | Tây Tây Nam
Nam Đông Nam |
2017 | Đinh Dậu | Chính Tây
Chính Nam |
2018 | Mậu Tuất | Tây Tây Nam
Nam Đông Nam |
2020 | Canh Tý | Bắc Tây Bắc
Tây Tây Nam |
2021 | Tân Sửu | Chính Bắc
Chính Tây |
2022 | Nhâm Dần | Đông Đông Bắc
Bắc Tây Bắc |
2023 | Quý Mão | Chính Đông
Chính Bắc |
2024 | Giáp Thìn | Nam Đông Nam
Đông Đông Bắc |
1.2 Không gian trước và sau hướng ngồi làm việc
Sau khi tìm được vị trí kê bàn thì bạn cũng cần để ý không gian phía sau và xung quanh xem có đảm bảo phong thủy văn phòng làm việc theo tuổi hay không.
- Phía sau lưng bàn làm việc không nên tựa vào vách kính, sẽ bất lợi
- Phía sau lưng bàn làm việc không nên có lối đi chung của nhiều người, sẽ mất tập trung.
- Phía sau lưng bàn làm việc không nên có góc nhọn, dễ bị tiểu nhân chọc phá
- Phía sau lưng bàn làm việc không nên có nền nhà thấp trũng, sẽ không bền.
- Phía sau lưng bàn làm việc không nên có cửa sổ, nên là bức tường chắc chắn.
- Phía trước mặt bàn làm việc không nhìn thẳng vào cửa nhà vệ sinh, sẽ bế tắc
- Phía trước mặt bàn làm việc không nhìn thẳng vào góc nhọn chìa ra, sẽ khó an yên.
- Phía trước mặt bàn làm việc không nên nhìn về chỗ tối tăm lộn xộn, sẽ thấy khó chịu.
2. Chọn hướng bàn làm việc theo tuổi như thế nào?
Phong thủy văn phòng làm việc theo tuổi hiển nhiên là bao gồm cả chọn hướng bàn làm việc sao cho đắc cách. Sau khi chọn được vị trí ngồi làm việc như đã nói trên, vấn đề tiếp theo là xoay bàn đi đâu, hướng ngồi làm việc xoay về đâu cho tốt nhất.
Có vài cách chọn hướng bàn làm việc theo tuổi:
- Hướng bàn làm việc theo đông tây tứ mệnh
- Hướng bàn làm việc theo dụng thần, hỉ thần bát tự
- Hướng bàn làm việc theo thiên ất quý nhân
- Hướng bàn làm việc theo cát tinh trạch đồ
- Hướng bàn làm việc theo lưu niên phi tinh
- Hướng bàn làm việc theo sát thần thái tuế
Rõ ràng sẽ làm khó bạn đọc nếu dùng tất cả các cách trên để chọn hướng ngồi làm việc đúng phong thủy văn phòng theo tuổi. Thể theo thông dụng, chúng tôi sẽ liệt kê xuống dưới đây những hướng kê bàn làm việc theo phong thủy bát trạch.
Lưu ý, hướng mặt người ngồi nhìn về phía nào thì phía đó chính là hướng bàn làm việc. Hướng đặt bàn làm việc tính từ vị trí an tọa của bàn ghế. Còn chỗ kê bàn lại tính từ vị trí tâm nhà hay tâm phòng.
2.1. Chọn hướng bàn làm việc phong thủy cho người tuổi Tý
Tuổi Người | Hướng nhìn Nam mệnh | Hướng nhìn Nữ mệnh |
Mậu Tý
1948 |
Tây, Tây Bắc,
Tây Nam, Đông Bắc |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Canh Tý
1960 |
Đông, Bắc
Nam, Đông Nam |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Nhâm Tý
1972 |
Bắc, Đông Nam
Đông, Nam |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Giáp Tý
1984 |
Tây, Tây Bắc,
Tây Nam, Đông Bắc |
Tây, Tây Bắc,
Tây Nam, Đông Bắc |
Bính Tý
1996 |
Nam, Đông Nam
Đông, Bắc |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Mậu Tý
2008 |
Nam, Đông
Bắc, Đông Nam |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
2.2. Chọn hướng đặt bàn làm việc phong thủy cho người tuổi Sửu
Tuổi chủ nhà | Hướng nhìn Nam mệnh | Hướng nhìn Nữ mệnh |
Kỷ Sửu
1949 |
Tây, Tây Bắc,
Tây Nam, Đông Bắc |
Nam, Đông
Bắc, Đông Nam |
Tân Sửu
1961 |
Đông, Bắc
Nam, Đông Nam |
Đông, Bắc
Nam, Đông Nam |
Quý Sửu
1973 |
Bắc, Đông Nam
Đông, Nam |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Ất Sửu
1985 |
Tây, Tây Bắc,
Tây Nam, Đông Bắc |
Nam, Đông
Bắc, Đông Nam |
Đinh Sửu
1997 |
Nam, Đông Nam
Đông, Bắc |
Nam, Đông Nam
Đông, Bắc |
Kỷ Sửu
2009 |
Nam, Đông
Bắc, Đông Nam |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
2.3. Chọn hướng bàn làm việc phong thủy cho người tuổi Dần
Tuổi chủ nhà | Hướng nhìn Nam mệnh | Hướng nhìn Nữ mệnh |
Canh Dần
1950 |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Bắc, Đông Nam
Đông, Nam |
Nhâm Dần
1962 |
Tây, Tây Bắc,
Tây Nam, Đông Bắc |
Nam, Đông
Bắc, Đông Nam |
Giáp Dần
1974 |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Bính Dần
1974 |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Bắc, Đông Nam
Đông, Nam |
Mậu Dần
1998 |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Đông, Bắc
Nam, Đông Nam |
Canh Dần
2010 |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
2.4. Chọn hướng bàn làm việc phong thủy cho người tuổi Mão
Tuổi chủ nhà | Hướng nhìn Nam mệnh | Hướng nhìn Nữ mệnh |
Tân Mão
1951 |
Bắc, Đông Nam
Đông, Nam |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Quý Mão
1963 |
Nam, Đông
Bắc, Đông Nam |
Tây, Tây Bắc,
Tây Nam, Đông Bắc |
Ất Mão
1975 |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Đinh Mão
1987 |
Nam, Đông
Bắc, Đông Nam |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Kỷ Mão
1999 |
Đông, Bắc
Nam, Đông Nam |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Tân Mão
2011 |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
2.5. Chọn hướng bàn làm việc phong thủy cho người tuổi Thìn
Tuổi chủ nhà | Hướng nhìn Nam mệnh | Hướng nhìn Nữ mệnh |
Mậu Thìn
1928 |
Bắc, Đông Nam
Đông, Nam |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Canh Thìn
1940 |
Tây, Tây Bắc,
Tây Nam, Đông Bắc |
Nam, Đông
Bắc, Đông Nam |
Nhâm Thìn
1952 |
Nam, Đông Nam
Đông, Bắc |
Nam, Đông Nam
Đông, Bắc |
Giáp Thìn
1964 |
Nam, Đông Nam
Đông, Bắc |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Bính Thìn
1976 |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Đông, Bắc
Nam, Đông Nam |
Mậu Thìn
1988 |
Bắc, Đông Nam
Đông, Nam |
Bắc, Đông Nam
Đông, Nam |
2.6. Chọn hướng bàn làm việc phong thủy người tuổi Tỵ
Tuổi chủ nhà | Hướng nhìn Nam mệnh | Hướng nhìn Nữ mệnh |
Tân Tỵ
1941 |
Tây, Tây Bắc,
Tây Nam, Đông Bắc |
Nam, Đông
Bắc, Đông Nam |
Quý Tỵ
1953 |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Nam, Đông Nam
Đông, Bắc |
Ất Tỵ
1965 |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Đinh Tỵ
1977 |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Đông, Bắc
Nam, Đông Nam |
Kỷ Tỵ
1989 |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Bắc, Đông Nam
Đông, Nam |
Tân Tỵ
2001 |
Tây, Tây Bắc,
Tây Nam, Đông Bắc |
Tây, Tây Bắc,
Tây Nam, Đông Bắc |
Quý Tỵ
2013 |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Nam, Đông Nam
Đông, Bắc |
2.7. Chọn hướng bàn làm việc phong thủy người tuổi Ngọ
Tuổi chủ nhà | Hướng nhìn Nam mệnh | Hướng nhìn Nữ mệnh |
Nhâm Ngọ
1942 |
Bắc, Đông Nam
Đông, Nam |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Giáp Ngọ
1954 |
Nam, Đông
Bắc, Đông Nam |
Tây, Tây Bắc,
Tây Nam, Đông Bắc |
Bính Ngọ
1966 |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Mậu Ngọ
1978 |
Đông, Bắc
Nam, Đông Nam |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Canh Ngọ
1990 |
Đông, Bắc
Nam, Đông Nam |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Nhâm Ngọ
2002 |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Giáp Ngọ
2014 |
Nam, Đông
Bắc, Đông Nam |
Tây, Tây Bắc,
Tây Nam, Đông Bắc |
2.8. Chọn hướng bàn làm việc phong thủy cho người tuổi Mùi
Tuổi chủ nhà | Hướng nhìn Nam mệnh | Hướng nhìn Nữ mệnh |
Quý Mùi
1943 |
Bắc, Đông Nam
Đông, Nam |
Bắc, Đông Nam
Đông, Nam |
Ất Mùi
1955 |
Nam, Đông
Bắc, Đông Nam |
Tây, Tây Bắc,
Tây Nam, Đông Bắc |
Đinh Mùi
1967 |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Nam, Đông Nam
Đông, Bắc |
Kỷ Mùi
1979 |
Nam, Đông Nam
Đông, Bắc |
Nam, Đông Nam
Đông, Bắc |
Tân Mùi
1991 |
Đông, Bắc
Nam, Đông Nam |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Quý Mùi
2003 |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Bắc, Đông Nam
Đông, Nam |
Ất Mùi
2015 |
Nam, Đông
Bắc, Đông Nam |
Nam, Đông
Bắc, Đông Nam |
2.9. Chọn hướng bàn làm việc phong thủy cho người tuổi Thân
Tuổi chủ nhà | Hướng nhìn Nam mệnh | Hướng nhìn Nữ mệnh |
Giáp Thân
1944 |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Nam, Đông Nam
Đông, Bắc |
Bính Thân
1956 |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Mậu Thân
1968 |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Đông, Bắc
Nam, Đông Nam |
Canh Thân
1980 |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Bắc, Đông Nam
Đông, Nam |
Nhâm Thân
1992 |
Tây, Tây Bắc,
Tây Nam, Đông Bắc |
Tây, Tây Bắc,
Tây Nam, Đông Bắc |
Giáp Thân
2004 |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Nam, Đông Nam
Đông, Bắc |
Bính Thân
2016 |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Nam, Đông Nam
Đông, Bắc |
2.10. Chọn hướng bàn làm việc phong thủy cho người tuổi Dậu
Tuổi chủ nhà | Hướng nhìn Nam mệnh | Hướng nhìn Nữ mệnh |
Ất Dậu
1945 |
Nam, Đông Nam
Đông, Bắc |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Đinh Dậu
1957 |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Kỷ Dậu
1969 |
Đông, Bắc
Nam, Đông Nam |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Tân Dậu
1981 |
Bắc, Đông Nam
Đông, Nam |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Quý Dậu
1993 |
Tây, Tây Bắc,
Tây Nam, Đông Bắc |
Tây, Tây Bắc,
Tây Nam, Đông Bắc |
Ất Dậu
2005 |
Nam, Đông Nam
Đông, Bắc |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Đinh Dậu
2017 |
Nam, Đông Nam
Đông, Bắc |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
2.11. Chọn hướng bàn làm việc phong thủy người tuổi Tuất
Tuổi chủ nhà | Hướng nhìn Nam mệnh | Hướng nhìn Nữ mệnh |
Bính Tuất
1946 |
Đông, Bắc
Nam, Đông Nam |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Mậu Tuất
1958 |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Bắc, Đông Nam
Đông, Nam |
Canh Tuất
1970 |
Nam, Đông
Bắc, Đông Nam |
Nam, Đông
Bắc, Đông Nam |
Nhâm Tuất
1982 |
Nam, Đông Nam
Đông, Bắc |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Giáp Tuất
1994 |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Nam, Đông Nam
Đông, Bắc |
Bính Tuất
2006 |
Đông, Bắc
Nam, Đông Nam |
Đông, Bắc
Nam, Đông Nam |
Mậu Tuất
2018 |
Bắc, Đông Nam
Đông, Nam |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
2.12. Chọn hướng bàn làm việc phong thủy người tuổi Hợi
Tuổi chủ nhà | Hướng nhìn Nam mệnh | Hướng nhìn Nữ mệnh |
Đinh Hợi
1947 |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Kỷ Hợi
1959 |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Bắc, Đông Nam
Đông, Nam |
Tân Hợi
1971 |
Tây, Tây Bắc,
Tây Nam, Đông Bắc |
Nam, Đông
Bắc, Đông Nam |
Quý Hợi
1983 |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Ất Hợi
1995 |
Tây Nam, Tây
Tây Bắc, Đông Bắc |
Nam, Đông
Bắc, Đông Nam |
Đinh Hợi
2007 |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Đông, Bắc
Nam, Đông Nam |
Kỷ Hợi
2019 |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
Tây, Đông Bắc
Tây Bắc, Tây Nam |
3. Màu sắc bàn làm việc theo tuổi
Sau khi chọn được vị trí bàn làm việc, hướng bàn làm việc, bạn có thể tính toán thêm màu sắc của bàn cho đúng phong thủy văn phòng làm việc theo tuổi. Màu sắc này có thể lấy theo cung phi bản mệnh hoặc dụng thần bát tự
Theo dụng thần, hỉ thần bát tự, màu sắc nên điểm cho bàn làm việc như sau:
Dụng thần – Hỉ thần | Màu nên điểm cho bàn làm việc |
Kim | Trắng, xám |
Thủy | Xanh nước |
Mộc | Xanh lá |
Hỏa | Đỏ, tím |
Thổ | Nâu, vàng |
Theo cung phi bản mệnh, màu sắc nên điểm và nên tránh cho bàn làm việc như sau:
Cung mệnh | Màu nên điểm cho bàn làm việc | Màu nên tránh cho bàn làm việc |
Càn | Nâu, vàng, trắng | Đỏ, hồng, tím |
Đoài | Nâu, vàng, trắng | Đỏ, hồng, tím |
Ly | Xanh lá, đỏ, hồng | Đen, xanh nước |
Chấn | Đen, xanh | Trắng, xám |
Tốn | Đen, xanh | Trắng, xám |
Khảm | Trắng, xám, đen | Nâu, vàng |
Cấn | Đỏ, nâu, vàng | Xanh lá |
Khôn | Đỏ, nâu, vàng | Xanh lá |
Phong thủy văn phòng làm việc theo tuổi nói chung và phong thủy bàn làm việc nói riêng là một chủ đề thú vị. Nếu bạn có một chỗ ngồi riêng rẽ như vậy, đó thực sự là diễm phước vì biết bao người không có bàn làm việc như bạn đâu. Vì thế hãy lưu tâm để phước phần của được nâng lên một tầm cao mới, mang lại thành tựu.
Xem thêm:
- 11 mẹo phong thuỷ cửa hàng kinh doanh giúp “buôn may bán đắt”, làm ăn phát đạt
- [Chia sẻ] Phong thủy cửa hàng kinh doanh theo tuổi mang tài lộc giúp kinh doanh phát đạt
- Quy tắc trong phong thủy cửa hàng quần áo giúp thu hút khách hàng
Nếu bạn là doanh nhân, là người làm chủ thì việc thiết lập hướng bàn làm việc đúng vị trí, đúng hướng là vô cùng quan trọng. Điều này có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của doanh nghiệp, vượng khí của gia tộc. Vì thế, để có thể xem chính xác phong thủy bàn làm việc theo tuổi, bạn có thể liên hệ trực tiếp với theo số 0971.330.009 để được chúng tôi tư vấn đặt lịch hẹn với thầy Nguyễn Hoàng hoặc tham khảo dịch vụ tư vấn phong thủy tại đây.
Chuyên gia Phong thủy Nguyễn Hoàng là một trong những thầy dạy phong thủy tốt nhất Việt Nam, được biết đến như một Giảng sư đặc biệt, có khả năng biến những thuật ngữ phức tạp của cổ thư thành những khái niệm đơn giản trong đời sống. Chính vì vậy, chương trình “Phổ cập phong thủy vì cộng đồng” do Thầy khởi xướng đã được đón nhận rộng rãi thông qua các bài giảng online, các buổi tọa đàm trực tiếp và trên internet. Thầy là người tiên phong và có nhiều khóa học online nhất Việt Nam trên các nền tảng đào tạo trực tuyến về phong thủy. Vì vậy hàng vạn người học phong thủy, dịch lý, bát tự được thầy hướng dẫn từ cơ bản đến nâng cao, ai chưa biết gì cũng có thể học được, đã trưởng thành và đóng góp cho cộng đồng nhiều giá trị ý nghĩa.